Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
Phát triển bởi TFLAT
Phần mềm học ngữ pháp tiếng Anh trên IOS hàng đầu Việt Nam.
Giúp bạn học tiếng Anh hàng ngày một cách hiệu quả.
Sử dụng OFFLINE
Danh mục bài phong phú đa dạng
Cho phép bạn lưu lại những bài đang học
Mục Lục
1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA CÂU
2. DANH TỪ
3. ĐỘNG TỪ
4. CHỦ NGỮ và ĐỘNG TỪ
5. ĐẠI TỪ
6. TÂN NGỮ (COMPLEMENT/OBJECT)
7. MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT (NEED, DARE, BE, GET)
8. CÂU HỎI
9. CÁC LOẠI CÂU TÁN ĐỒNG (HƯỞNG ỨNG)
10. CÂU PHỦ ĐỊNH (NEGATION)
11. CÂU MỆNH LỆNH
12. CÁC TRỢ ĐỘNG TỪ
13. CÂU ĐIỀU KIỆN
14. CÁCH DÙNG TRỢ ĐỘNG TỪ Ở THỜI HIỆN TẠI
15. TRỢ ĐỘNG TỪ THỜI QUÁ KHỨ (MODAL + PERFECTIVE)
16. CÁCH DÙNG SHOULD TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ KHÁC
17. TÍNH TỪ và PHÓ TỪ
18. LIÊN TỪ (LINKING VERB)
19. CÁC DẠNG SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ và PHÓ TỪ
20. DANH TỪ DÙNG LÀM TÍNH TỪ
21. CÁCH DÙNG ENOUGH
22. MUCH, MANY, A LOT OF và LOTS OF
23. CÁC CỤM TỪ NỐI MANG TÍNH QUAN HỆ NHÂN QUẢ
24. CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)
25. MỘT SỐ CẤU TRÚC CẦU KHIẾN (CAUSATIVE)
26. CÂU PHỨC HỢP và ĐẠI TỪ QUAN HỆ
27. MỘT SỐ CẤU TRÚC SỬ DỤNG V-ing
28. MỘT SỐ CẤU TRÚC SỬ DỤNG PP
29. MỘT SỐ CÁCH SỬ DỤNG that
30. CÂU GIẢ ĐỊNH (SUBJUNCTIVE)
31. CÂU SONG HÀNH (INCLUSIVE)
32. TO KNOW, TO KNOW HOW
33. CÁC CẤU TRÚC THỂ HIỆN SỰ TƯƠNG PHẢN
34. NHỮNG ĐỘNG TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN
35. MỘT SỐ CÁC ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT KHÁC
36. SỰ PHÙ HỢP VỀ THỜI GIỮA HAI VẾ CỦA MỘT CÂU
37. CÁCH SỬ DỤNG TO SAY, TO TELL
38. ONE và YOU
39. SỰ TƯƠNG HỢP GIỮA DANH TỪ và ĐẠI TỪ THAY THẾ NÓ
40. SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU
41. ĐỘNG TỪ (V-ING, V-ED) DÙNG LÀM TÍNH TỪ
42. THÔNG TIN THỪA (REDUNDANCY)
43. CÂU MANG TÍNH LIỆT KÊ
44. CHUYỂN ĐỔI VỊ TRÍ TÂN NGỮ TRỰC TIẾP và GIÁN TIẾP
45. CÂU TRỰC TIẾP và CÂU GIÁN TIẾP
46. PHÓ TỪ ĐỨNG ĐẦU CÂU ĐỂ NHẤN MẠNH
47. CÁCH SỬ DỤNG MỘT SỐ GIỚI TỪ
48. MỘT SỐ NGỮ ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP
49. BẢNG CÁC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
50. CÁCH LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁP
Phát triển bởi TFLAT
Phần mềm học ngữ pháp tiếng Anh trên IOS hàng đầu Việt Nam.
Giúp bạn học tiếng Anh hàng ngày một cách hiệu quả.
Sử dụng OFFLINE
Danh mục bài phong phú đa dạng
Cho phép bạn lưu lại những bài đang học
Mục Lục
1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA CÂU
2. DANH TỪ
3. ĐỘNG TỪ
4. CHỦ NGỮ và ĐỘNG TỪ
5. ĐẠI TỪ
6. TÂN NGỮ (COMPLEMENT/OBJECT)
7. MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT (NEED, DARE, BE, GET)
8. CÂU HỎI
9. CÁC LOẠI CÂU TÁN ĐỒNG (HƯỞNG ỨNG)
10. CÂU PHỦ ĐỊNH (NEGATION)
11. CÂU MỆNH LỆNH
12. CÁC TRỢ ĐỘNG TỪ
13. CÂU ĐIỀU KIỆN
14. CÁCH DÙNG TRỢ ĐỘNG TỪ Ở THỜI HIỆN TẠI
15. TRỢ ĐỘNG TỪ THỜI QUÁ KHỨ (MODAL + PERFECTIVE)
16. CÁCH DÙNG SHOULD TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ KHÁC
17. TÍNH TỪ và PHÓ TỪ
18. LIÊN TỪ (LINKING VERB)
19. CÁC DẠNG SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ và PHÓ TỪ
20. DANH TỪ DÙNG LÀM TÍNH TỪ
21. CÁCH DÙNG ENOUGH
22. MUCH, MANY, A LOT OF và LOTS OF
23. CÁC CỤM TỪ NỐI MANG TÍNH QUAN HỆ NHÂN QUẢ
24. CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)
25. MỘT SỐ CẤU TRÚC CẦU KHIẾN (CAUSATIVE)
26. CÂU PHỨC HỢP và ĐẠI TỪ QUAN HỆ
27. MỘT SỐ CẤU TRÚC SỬ DỤNG V-ing
28. MỘT SỐ CẤU TRÚC SỬ DỤNG PP
29. MỘT SỐ CÁCH SỬ DỤNG that
30. CÂU GIẢ ĐỊNH (SUBJUNCTIVE)
31. CÂU SONG HÀNH (INCLUSIVE)
32. TO KNOW, TO KNOW HOW
33. CÁC CẤU TRÚC THỂ HIỆN SỰ TƯƠNG PHẢN
34. NHỮNG ĐỘNG TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN
35. MỘT SỐ CÁC ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT KHÁC
36. SỰ PHÙ HỢP VỀ THỜI GIỮA HAI VẾ CỦA MỘT CÂU
37. CÁCH SỬ DỤNG TO SAY, TO TELL
38. ONE và YOU
39. SỰ TƯƠNG HỢP GIỮA DANH TỪ và ĐẠI TỪ THAY THẾ NÓ
40. SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU
41. ĐỘNG TỪ (V-ING, V-ED) DÙNG LÀM TÍNH TỪ
42. THÔNG TIN THỪA (REDUNDANCY)
43. CÂU MANG TÍNH LIỆT KÊ
44. CHUYỂN ĐỔI VỊ TRÍ TÂN NGỮ TRỰC TIẾP và GIÁN TIẾP
45. CÂU TRỰC TIẾP và CÂU GIÁN TIẾP
46. PHÓ TỪ ĐỨNG ĐẦU CÂU ĐỂ NHẤN MẠNH
47. CÁCH SỬ DỤNG MỘT SỐ GIỚI TỪ
48. MỘT SỐ NGỮ ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP
49. BẢNG CÁC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
50. CÁCH LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁP
Show More